1. Hàm số liên tục
Định nghĩa 1: hàm số y = f(x) gọi là liên tục tại x = a nếu:
Định lý: Nếu f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c ϵ ( a;b )
sao cho f(c) = 0
2.Đạo hàm
Định nghĩa đạo hàm: Cho hàm số y = f(x), xác định trên đoạn (a;b), x0 ϵ (a;b). Ta nói f(x) có đạo hàm tại x0 nếu giới hạn ∆y/ ∆x khi x-> 0 tồn tại.
sao cho f(c) = 0
2.Đạo hàm
Định nghĩa đạo hàm: Cho hàm số y = f(x), xác định trên đoạn (a;b), x0 ϵ (a;b). Ta nói f(x) có đạo hàm tại x0 nếu giới hạn ∆y/ ∆x khi x-> 0 tồn tại.
Đạo hàm trái:
Đạo hàm phải:
Cho y = f(x) xác định trên (a;b) y =
f(x) có đạo hàm tại x0 ϵ (a;b) ó f’(x0+) = f’(x-)
- * Qui tắc tính đạo hàm
a)(u + v)’ = u’ + v’
b)(u.v)’ = u’.v + v’.u
d)(ku)’ = k.u’
3) Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
0 nhận xét:
Đăng nhận xét